Quân chủ Cử (nước)

Hán thư- Địa lý chí nói rằng nước Cử truyền được 30 đời thì bị Sở diệt, song căn cứ theo Xuân Thu Tả thị truyện và "Thuyết uyển" (說苑), Lã thị Xuân Thu và các cổ tịch khác, chỉ xác định được niên đại của gần 10 quốc quân nước Cử. Quốc quân nước Cử không có thụy hiệu, danh hiệu được lấy theo địa danh.

Xưng hiệuDanh tínhThời gian tại vịSố năm tại vịThân thế
1Cử tử Tư Dư Kỳ (茲輿期)Tư Dư Kỳ (茲輿期)Chu Vũ Vương nguyên niên -?hậu duệ của Thiếu Hạo
11 đời vua không rõ
13Cử Tư Phi công (莒茲丕公)
hay Cử Bình công (莒平公)
Kì (期)Những năm Lỗ Hi công
14Cử Kỷ công (莒纪公)Thứ Kỳ (庶其)?─610 TCNcon Tư Phi công
15Cử Lệ công (莒厉公)Quý Đà (季佗)609 TCN1 nămcon Kỷ công
16Cử Cừ Khâu công (莒渠丘公)Chu (朱)608 TCN578 TCN32 nămcon Kỷ công
17Cử Lê Bỉ công (莒犂比公)Mật Châu (密州)
hay Mãi Chu Tư (買朱鉏)
577 TCN543 TCN35 nămCon Cừ Khâu công
18 Cử Tử Dư (莒子輿)Dư (舆)542 TCN1 nămcon Lê Bỉ công
19Cử Trứ Khâu công (莒著丘公)Khứ Tật (去疾)541 TCN529 TCN13 nămcon Lê Bỉ công
20Cử Giao công (莒郊公)Cuồng (狂)528 TCNcon Trứ Khâu công
21Cử Cộng công (莒共公)Canh Dư (庚舆)528 TCN519 TCN9 nămcon Lê Bỉ công
22Cử Giao công (莒郊公)Cuồng (狂)518 TCN481 TCN38 nămcon Trứ Khâu công
8 đời vua không rõ
Cử Ngao công (莒敖公)
hay Cử Mục công (莒穆公)